Đặc điểm nổi bật:
– Công nghệ DC Inverter tiết kiệm điện tối ưu lên tới 60%
– Đảo gió 3D-Auto phân tán gió lạnh nhanh và đều
– Cánh tản nhiệt Golden Fin phủ lớp mạ kháng khuẩn, siêu bền
– Môi chất lạnh thế hệ mới R32 thân thiện với môi trường
– Công nghệ DC Inverter tiết kiệm điện tối ưu lên tới 60%: Máy nén và mô tơ quạt sử dụng công nghệ biến tần giúp máy vận hành êm ái, tiết kiệm điện năng tiêu thụ.
– Đảo gió 3D-Auto tự động 4 hướng: lên/xuống/trái/phải, phân tán gió lạnh nhanh và đều trong cả không gian phòng điều hòa.
– Cánh tản nhiệt Golden Fin phủ lớp mạ kháng khuẩn, siêu bền, chống các tác nhân ăn mòn từ môi trường khắc nghiệt vùng biển.
– Môi chất lạnh thế hệ mới R32 thân thiện với môi trường, không gây hiệu ứng nhà kính và không làm thủng tầng ozone.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT ĐIỀU HÒA NAGAKAWA 1 CHIỀU 12000BTU/H INVERTER NIS-C12R2T01
Thông số kỹ thuật | Đơn vị | NIS-C12R2T01 | |
Năng suất danh định | Làm lạnh | Btu/h | 12000 |
(tối thiểu ~ tối đa) | (3580~12625) | ||
Công suất điện tiêu thụ danh định | Làm lạnh | W | 1090 |
(tối thiểu ~ tối đa) | (300~1600) | ||
Dòng điện làm việc danh định | Làm lạnh | A | 5.2 |
(tối thiểu ~ tối đa) | (1.3~8.0) | ||
Dải điện áp làm việc | V/P/Hz | 165~265/1/50 | |
Lưu lượng gió cục trong (C) | m3/h | 520 | |
Năng suất tách ẩm | L/h | 1.4 | |
Độ ồn | Cục trong | dB(A) | 39/35/27 |
Cục ngoài | dB(A) | 52 | |
Kích thước thân máy (RxCxS) | Cục trong | mm | 777×250×201 |
Cục ngoài | mm | 754×552×300 | |
Khối lượng tổng | Cục trong | kg | 8 |
Cục ngoài | kg | 25 | |
Môi chất lạnh sử dụng | R32 | ||
Kích cỡ ống đồng lắp đặt | Lỏng | mm | F6.35 |
Hơi | mm | F9.52 | |
Chiều dài ống đồng lắp đặt | Tiêu chuẩn | m | 5 |
Tối đa | m | 15 | |
Chiều cao chênh lệch cục trong – cục ngoài tối đa | m | 5 |